Hiện nay có rất nhiều công ty cho thuê dịch vụ xe di du lịch thăm quan, hôm nay Hanoinoibai.NeT xin giới thiệu chi tiết giá cước thuê xe mới nhất 2022
(**) Bảng giá này áp dụng cho chương trình khách inbound, công ty du lịch. Các chương trình khách nội địa sẽ do hai bên thỏa thuận trước khi thực hiện.
Ghi chú:
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE NỘI ĐỊA TẠI HÀ NỘI
(**) Bảng giá này áp dụng cho chương trình khách nội địa tại Hà Nội.
Ghi chú:
BẢNG ĐỊNH MỨC KM CHO CÁC TUYẾN CHÍNH TẠI HÀ NỘI (Áp dụng cho cả khách Nội Địa & Inbound)
GHI CHÚ
LOẠI XE | MODEL XE | NĂM SẢN XUẤT | ĐƠN GIÁ (VND/KM) | NGOÀI GIỜ (VND/H) | LƯU ĐÊM (VND/ĐÊM) |
Xe 4 chỗ | Toyota Altis, Vios | 2007 - 2012 | 5,300 | 50,000 | 180,000 |
Xe 7 chỗ | Toyota Innova, Ford Everest | 2007 - 2012 | 5,800 | 50,000 | 180,000 |
Xe 16 chỗ | Mercedes Sprinter | 2007 - 2012 | 6,300 | 50,000 | 220,000 |
Xe 16 chỗ VIP | Ford Transit Dcar | 2007 - 2012 | 9,000 | 50,000 | 220,000 |
Xe 30 chỗ | Hyundai County | 2007 - 2012 | 8,400 | 80,000 | 250,000 |
Xe 35 chỗ | Samco Insuzu 2013, Hyundai Town | 2007 - 2013 | 9,500 | 100,000 | 250,000 |
Xe 45 chỗ | Hyundai Aerospace | 2005 - 2006 | 10,500 | 100,000 | 280,000 |
Xe 45 chỗ VIP | Hyundai Universe | 2010 - 2013 | 13,500 | 150,000 | 280,000 |
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, phí xăng, dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe, các loại bảo hiểm theo quy định của Nhà nước và thỏa thuận trong Hợp đồng….
- Chương trình Tour Miền Núi hoặc Tour xe đạp áp dụng giá chào tăng thêm 20% (đối với chương trình Miền Núi không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ)
- Giá trên không áp dụng cho khách hội nghị, hội thảo, khách nội địa, khách thương mại và sử dụng xe 30 – 45 chỗ vào tháng 6 & 7.
- Lưu đêm sẽ được cộng vào tổng giá tour khi tour có lưu đêm tại ngoại tỉnh (riêng tour Hạ Long 02 ngày sẽ không tính lưu đêm thứ nhất, chỉ tính lưu đêm từ đêm thứ 02 trở đi).
- Ngoài giờ sẽ được tính khi khách sử dụng xe quá giới hạn thời gian đã được đề cập trong biểu KM tour.
- Giá sẽ thay đổi khi giá xăng, dầu thay đổi quá 5% so với giá xăng dầu hiện tại (Giá xăng 23.650VNĐ/ 1 lít và Dầu D/O 21.850 VNĐ/ 1 lít).
- Giá trên được áp dụng từ 1/09/2014 đến 31/12/2015
BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE NỘI ĐỊA TẠI HÀ NỘI
LOẠI XE | MODEL XE | NĂM SẢN XUẤT | ĐƠN GIÁ (VND/KM) | NGOÀI GIỜ (VND/H) | LƯU ĐÊM (VND/ĐÊM) |
Xe 4 chỗ | Toyota Altis, Vios | 2007 - 2012 | 6,000 | 50,000 | 180,000 |
Xe 7 chỗ | Toyota Innova, Ford Everest | 2007 - 2012 | 6,500 | 50,000 | 180,000 |
Xe 16 chỗ | Mercedes Sprinter | 2007 - 2012 | 7,500 | 50,000 | 220,000 |
Xe 16 chỗ VIP | Ford Transit Dcar | 2007 - 2012 | 10,000 | 50,000 | 220,000 |
Xe 30 chỗ | Hyundai County | 2007 - 2012 | 9,500 | 80,000 | 250,000 |
Xe 35 chỗ | Samco Insuzu 2013, Hyundai Town | 2007 - 2013 | 10,500 | 100,000 | 250,000 |
Xe 45 chỗ | Hyundai Aerospace | 2005 - 2006 | 15,500 | 100,000 | 280,000 |
Xe 45 chỗ VIP | Hyundai Universe | 2010 - 2013 | 16,500 | 150,000 | 280,000 |
- Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, phí xăng, dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe, các loại bảo hiểm theo quy định của Nhà nước và thỏa thuận trong Hợp đồng….
- Chương trình Tour Miền Núi hoặc Tour xe đạp áp dụng giá chào tăng thêm 20% (đối với chương trình Miền Núi không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ)
- Hoặc tính theo ngày từng loại xe + 16 chỗ: 1.400.000/ngày không quá 200km + 29 chổ: 2.600.000/ngày không quá 200km + 35 chổ: 3.150.000/ngày không quá 200km + 45 chỗ: 3.700.000/ngày không quá 200km
- Dịp lễ 30/4 – 1/5 theo thời điểm báo giá, còn tháng cao điểm từ tháng 5 - 8 tăng thêm 10%.
- Lưu đêm sẽ được cộng vào tổng giá tour khi tour có lưu đêm tại ngoại tỉnh (riêng tour Hạ Long 02 ngày sẽ không tính lưu đêm thứ nhất, chỉ tính lưu đêm từ đêm thứ 02 trở đi).
- Ngoài giờ sẽ được tính khi khách sử dụng xe quá giới hạn thời gian đã được đề cập trong biểu KM tour.
- Giá sẽ thay đổi khi giá xăng, dầu thay đổi quá 5% so với giá xăng dầu hiện tại (Giá xăng 23.650VNĐ/ 1 lít và Dầu D/O 21.850 VNĐ/ 1 lít).
- Giá trên được áp dụng từ 1/09/2014 đến 31/12/2015.
BẢNG ĐỊNH MỨC KM CHO CÁC TUYẾN CHÍNH TẠI HÀ NỘI (Áp dụng cho cả khách Nội Địa & Inbound)
STT | TUYẾN ĐƯỜNG | KM |
I. Biểu chung | ||
1 | Đưa khách đi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối (giới hạn trong 3h) | 30 |
2 | Đưa khách đi xem rối nước | 30 |
3 | Đưa khách đi ăn tối và xem rối nước | 50 |
4 | Đón ga hoặc tiễn ga (trong tour) | 50 |
5 | Đón ga hoặc tiễn ga (không sử dụng dịch vụ khác cả ngày) | 70 |
II. Các tuyến đường chính | ||
1 | Đón tiễn sân bay | 100 |
2 | Đón tiễn sân bay (từ 23h-5h ngày hôm sau) | 150 |
3 | Đón hoặc tiễn sân bay khách lẻ không ở trong tour | 130 |
4 | Đón sân bay - 1/2 city tour (buổi chiều) | 180 |
5 | Đón hoặc tiễn sân bay - City tour full day | 250 |
6 | 1/2 City tour - ăn trưa | 100 |
7 | City tour full day (8h-17h) | 150 |
8 | City tour full day (trong tour ngày thứ hai) | 200 |
9 | 1/2 City tour (ngày thứ hai độc lập không đi thêm điểm nào nữa) | 150 |
10 | Hà Nội - Van Phuc - Hà Nội (1/2 ngày) | 100 |
11 | Hà Nội - Tam Đảo - Hà Nội | 250 |
12 | Hà Nội - Van Phúc - Hòa Bình - Hoa Lư - Hà Nội (2 ngày) | 470 |
13 | Hà Nội - Bát Tràng - Hà Nội (1/2 ngày trong tour) | 100 |
14 | Hà Nội - chùa Thầy - Tây Phương - Chùa Trăm Gian - Hà Nội | 200 |
15 | Hà Nội - Chùa Thầy - Chùa Tây Phương - Hà Nội (1/2 ngày) | 150 |
16 | Hà Nội - Bút Tháp - Đông Hồ - Đồng Ky - Hà Nội | 200 |
17 | Hà Nội - Mai Châu - Hà Nội (1 ngày) | 380 |
18 | Hà Nội - Chùa Thầy - Mai Châu - Hà Nội (2 ngày) | 450 |
19 | Hà Nội - Chùa Thầy - Chùa Tây Phương - Mai Châu - Hà Nội (2 ngày) | 480 |
20 | Hà Nội - Chùa Hương - Hà Nội (trong tour) | 200 |
21 | Hà Nội - Ninh Bình (thăm Hoa Lư - Tam Cốc Bích Đông) - Hà Nội | 250 |
22 | Hà Nội - Ninh Bình (Thăm Hoa Lư & Kênh Gà) - Hà Nội | 250 |
23 | Hà Nội - Ninh Bình - Bái Đính - Tràng An - Hà Nội | 300 |
24 | Ninh Bình - Phát Diệm - Ninh Bình | 100 |
25 | Hà Nội - Phát Diệm - Hà Nội | 350 |
26 | Hà Nội - Cúc Phương - Hà Nội (cửa rừng) | 320 |
27 | Vào giữa rừng | +50 |
28 | Hà Nội - Hòa Bình - Hà Nội (có thăm Bản Dao, Mường, Lòng Hồ) | 250 |
29 | Hà Nội - Hòa Bình - (tham Lòng Hồ & Bản Mường) - Sơn Tây (Đường Lâm, Chùa Mía, Đền Và) - Hà Nội | 350 |
30 | Hà Nội - Hòa Bình - Mia Châu (thảm bản) - Hà Nội (2 ngày) | 450 |
31 | Hà Nội - Hòa Bình - Mia Châu - Vạn Phúc - Hà Nội (2 ngày) | 470 |
32 | Các tuyến đường đi Hòa bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Vạn Phúc | +30 |
33 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy hoặc Tây Phương | + 50 |
34 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy và Tây Phương | +80 |
35 | Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Hương | +150 |
36 | Hà Nội - Hòa Bình - Mai Châu - Xà Lĩnh - Xăm Khòe (trekking) - Hà Nội (2 ngày) | 470 |
37 | Hà Nội - Hòa Bình - Mai Châu - Xà Lĩnh - Xăm Khòe (trekking) - Hà Nội (3 ngày) | 570 |
38 | Hà Nội - Hòa Bình - Mai Châu - Hoa Lư - Tam Cốc - Bích Động - Hà Nội (3 ngày) | 640 |
39 | Hà Nội - Tam Cốc - Bích Động - Hoa Lư - Phát Diệm - Vân Long - Cúc Phương - Hạ Long (5 ngày) | 1100 |
40 | Hà Nội - Hạ Long - Ninh Bình - Cúc Phương - Mai Châu - Hà Nội (5 ngày) | 1050 |
41 | Hà Nội - Hạ Long - Hải Phòng - Ninh Bình - Hà Nội (3 ngày) | 700 |
42 | Hà Nội - Hạ Long - Hải Phòng - Thái Bình - Nam Định - Ninh Bình (thăm Tam Cốc - Bích Động - Hạ Long) - Hà Nội (3 ngày) | 750 |
43 | Hạ Nội - H.Bình - M.C - H.L - T.C - B.Động - HP - HL - HN (4 ngày) | 1000 |
44 | Ninh Bình - Cúc Phương - Ninh Bình | 150 |
45 | Hà Nội - HL - T.Cốc - B.Động - Cúc Phương - Phát Diệm - HN (2 ngày) | 430 |
46 | HN - Hạ Long - HN (1 ngày ) | 400 |
47 | HN - Hạ Long - HN (2 ngày) | 430 |
48 | HN - Hạ Long – Hải Phòng ( City Hải Phòng ) - HN (2 ngày) | 500 |
49 | HN - Hạ Long - HN (3 ngày - không tính l¬ưu đêm) | 550 |
50 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm chùa Bút Tháp hoặc Bát Tràng hoặc Phật Tích thì cộng thêm mỗi điểm 40 Km | +50 |
51 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bắc Ninh ( Đền Đô hoặc Đình Bảng ) thì cộng thêm 50 Km | +50 |
52 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm thăm ( cụm Côn Sơn & Kiếp Bạc ) hoặc Yên Tử thì mỗi cụm cộng thêm 50 Km | +50 |
53 | Trên cung đường đI Hạ Long nếu đi thêm Sân golf Chí Linh | +50 |
54 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm Bồ Dương ( có rối nước ) thì cộng thêm 100 Km | +100 |
55 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi thêm làng Vĩnh Bảo ( có rối nước ) thì cộng thêm 80 Km | +80 |
56 | Trên cung đuờng đi HN-Hạ Long-Hải Phòng-HN, nếu đi sang Hòn Gai thì cộng thêm 50 Km | +50 |
57 | HN - Hải Phòng - HN (Không gồm thăm quan) (1 ngày) | 250 |
58 | HN - Hải Phòng - Đồ Sơn - HN(1 ngày) | 350 |
59 | HN - Hải Phòng - Hạ Long - BútTháp/Phù Lãng - HN(2 ngày) | 500 |
60 | Trên đường đi Hải Phòng Qua Cẩm Giàng – Ninh Giang | +80 |
61 | Hà Nội – Golf Đồng Mô - Hà Nội | 200 |
62 | Hà Nội – Golf Phoenix – Hà Nội | 200 |
63 | Hà Nội – Golf Chí Linh – Hà Nội | 250 |
64 | Hà Nội – Golf Vân trì – Hà Nội | 150 |
65 | Hà Nội – Golf Tam Đảo – Hà Nội | 220 |
66 | HN – Ba Bể – HN | 580 |
67 | HN - Ba Bể – HN (3 ngày) | 700 |
68 | HN - Sapa - HN ( 2 ngày ) | 800 |
69 | Thăm Sapa ( 1 ngày ) | 150 |
70 | Sapa – Tam Đường | 100 |
71 | Sa pa – Cán Cấu – Sapa | 260 |
72 | Sapa – Cỗc Ly – Sapa | 200 |
73 | Sapa – Cỗc Ly & Bắc Hà - Sapa | 290 |
74 | Sapa – Bắc Hà - Sapa | 240 |
75 | Sapa - Cốc Ly - Sapa | 180 |
76 | Sapa – Mường Khư¬ơng - Sapa | 200 |
77 | HN - Lạng Sơn – HN (không tham quan các điểm ở biên giới) | 400 |
78 | Cửa khẩu Hữu Nghị | +50 |
79 | HN - Cao Bằng | 320 |
80 | Cao Bằng - Pắcpó - Cao Bằng | 250 |
81 | Cao Bằng - Thác Bản Giốc - Cao Bằng | 240 |
82 | HN - Cao Bằng - Bản Giốc - Lạng Sơn - HN(5 ngày) | 1200 |
83 | HN - Ba Bể - C.Bằng - B.Giốc - L.Sơn - Hlong - HN (6 ngày) | 1550 |
84 | HN - SơnLa - LaiChâu - P.Thổ - Sapa - HN (5 ngày ) | 1500 |
85 | HN - S.La - Đ.Biên - L.Châu - P.Thổ - Sapa - HN (6 ngày ) | 1600 |
86 | HN - S.La - Đ.Biên - L.Châu - P.Thổ - Sapa - T.ga L.Cai( 5 ngày ) | 1500 |
87 | Đi thêm 1 ngày so với số ngày đó thống nhất nêu trên | +150 |
- Đưa khách đi ăn tối ngoại tỉnh: Miễn phí
- Đối với các chương trình Tour không được liệt kê trong biểu Km này thì tính toán số Km sẽ theo thỏa thuận bao gồm các điều kiện sau: nếu số Km bình quân các ngày đi trong Tour ngoại tỉnh < 200 km/ngày thì sẽ được cộng lên tương đương với 200km + thêm tiền lưu đêm cho các ngày đi ngoại tỉnh.
Xem thêm : https://hanoinoibai.net/thue-xe-di-tinh/
Nguồn : https://dulichviet.com.vn/bang-gia-thue-xe-tu-ha-noi